Phiên âm : chā shǒu bù lí fāng cùn.
Hán Việt : xoa thủ bất li phương thốn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
拱手於胸前, 向人表示恭敬的態度。《京本通俗小說.錯斬崔寧》:「那後生叉手不離方寸:『小人是村裡人, ……要往褚家堂那邊去的。』」《儒林外史》第二○回:「那小廝作了一個揖, 叫聲『老師父』, 叉手不離方寸, 說出姓名來。」